13/06/2018 | lượt xem: 6 Quy hoạch sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt quy hoạch sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và Bản đồ Quy hoạch vùng khai thác sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tỷ lệ 1:50.000. Bảng 1.Quy hoạch lưu lượng khai thác sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 TT Huyện, Tp Sinh hoạt KCN (NDĐ) Nhu cầu KT (NDĐ) Trữ lượng NDĐ NM NDĐ 1 Tp Hưng Yên 10000 9411 6750 16161 11000 2 Văm Lâm 0 16584 33750 50334 104800 3 Mỹ Hào 0 14400 34875 49275 103000 4 Yên Mỹ 0 21651 33750 55401 76000 5 Văn Giang 0 16134 26640 42774 76000 6 Khoái Châu 880 30490 20250 50740 86296 7 Ân Thi 580 21189 69750 90939 121000 8 Kim Động 560 19017 18000 37017 111000 9 Phủ Cừ 0 14593 24750 39343 143000 10 Tiên Lữ 0 12823 11250 24073 48000 Toàn tỉnh 12.020 176.292 279.765 456.057 880.096 (Thông tin số liệu chi tiết tại Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh) 2. Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 và Bản đồ Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên tỷ lệ 1:50.000 và Bản đồ Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh hưng Yên tỷ lệ 1:50.000. PHÂN BỔ TNN MẶT TỈNH HƯNG YÊN Bảng 2. Phạm vi hành chính các tiểu vùng quy hoạch tỉnh Hưng Yên TT Tiểu khu Phạm vi hành chính 1 Bắc Kim Sơn Phía Bắc giáp huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh và Gia Lâm – Hà Nội; Phía Tây đến Nam là sông Kim Sơn; Phía Đông giáp huyện Cẩm Giàng – Hải Dương. Tổng diện tích đất tự nhiên 20.505 ha, diện tích đất canh tác 12.166,5 ha bao gồm các huyện: Văn Lâm, Mỹ Hào, một phần Yên Mỹ, một phần nằm phía Bắc sông Kim Sơn của các xã Vĩnh Khúc – huyện Văn Giang (150 ha); xã Đào Dương, Bắc Sơn – huyện Ân Thi (185 ha) 2 Ân Thi – đường 39 Phía Bắc giáp bờ Nam sông Kim Sơn; Phía Đông là sông Tây Kẻ Sặt; phía Tây là sông Điện Biên; Phía Nam là sông Cửu An. Tổng diện tích đất tự nhiên 15.494 ha, diện tích đất canh tác 11.416,4 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện Ân Thi; Yên Mỹ, Phù Cừ, Kim Động, Khoái Châu 3 Tây Nam Cửu An Phía Bắc là sông Cửu An; Phía Nam giáp sông Luộc; Phía Đông là sông Tây Kẻ Sặt; Phía Tây giáp sông Hồng. Tổng diện tích đất tự nhiên 31.892 ha (diện tích trong đê 26.054 ha), diện tích đất canh tác 17.317,7 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện: Kim Động, Ân Thi, Phù Cừ, Khoái Châu và toàn bộ thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ 4 Châu Giang Được giới hạn bởi: Phía Bắc đến Đông là sông Kim Sơn; Phía Đông đến Đông Nam là sông Điện Biên; Phía Nam là sông Cửu An; Phía Tây là sông Hồng. Tổng diện tích đất tự nhiên 24.418 ha (diện tích trong đê 20.751 ha), diện tích đất canh tác 11.625 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ và gần như toàn bộ huyện Văn Giang Bảng 3. Tổng hợp phân vùng TNN có thể khai thác theo các tiểu vùng TT Vùng qui hoạch Nguồn nước mặt Ghi chú 1 Bắc Kim Sơn 1.1 Sinh hoạt Kết hợp khai thác NDĐ: - Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm Nước sông Kim Sơn - Nước mặt: 24%; - NDĐ: 76% - TT. Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào Nước sông Kim Sơn - Nước mặt: 24%; - NDĐ: 76% - TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ Nước sông Kim Sơn - Nước mặt: 24%; - NDĐ: 76% - Khu dân cư nông thôn Nước Sông Kim Sơn 1.2 Công nghiệp: Kết hợp khai thác NDĐ: KCN Phố Nối A, B và Thăng Long II Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù và Bần Vũ Xá - Nước mặt: 80%; - NDĐ: 20% KCN Minh Quang và Minh Đức Nước Sông Kim Sơn - Nước mặt: 80%; - NDĐ: 20% 1.3 Nông nghiệp, thủy sản, môi trường Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù, Cầu Treo, Lương Tài, Bần Vũ Xá, Tràng Kỷ, Đình Hồ... Chủ yếu là nước mặt 2 Châu Giang 2.1 Sinh hoạt Kết hợp khai thác NDĐ: - Thị trấn Khoái Châu Sông Điện Biên - Nước mặt: 30%; - NDĐ: 70% - TT. Lương Bằng, huyện Kim Động Sông Cửu An - Nước mặt: 30%; - NDĐ: 70% - TT. Văn Giang Sông Hồng - Nước mặt: 30%; - NDĐ: 70% - Khu dân cư nông thôn Sông Hồng, Điện Biên và Cửu An - Nước mặt: 30%; - NDĐ: 70% 2.2 Công nghiệp: KCN Vĩnh Khúc, Tân Dân Kết hợp khai thác NDĐ: KCN Vĩnh Khúc Sông Tam Bá Hiển và Kim Sơn - Nước mặt: 78%; - NDĐ: 22% KCN Tân Dân Nước Sông Điện Biên và Từ Hồ Sài Thị - Nước mặt: 78%; - NDĐ: 22% 2.3 Nông nghiệp, thủy sản, môi trường Nước Sông Tân Hưng, Cửu An, Đồng Quê, Đồng Than và Kim Ngưu Các kênh Tam Bá Hiển, Kênh Đông, Kênh Tây, Từ Hồ - Sài Thị Chủ yếu là nước mặt 3 Tây Nam Cửu An 3.1 Sinh hoạt Kết hợp khai thác NDĐ: TP Hưng Yên Sông Luộc - Nước mặt: 34%; - NDĐ: 66% TT Vương, huyện Tiên Lữ Sông Luộc - Nước mặt: 34%; - NDĐ: 66% TT Cao, huyện Phù Cừ Sông Nam Kẻ Sặt - Nước mặt: 34%; - NDĐ: 66% Khu dân cư nông thôn Nước sông Luộc và sông Cửu An - Nước mặt: 34%; - NDĐ: 66% 3.2 Công nghiệp Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Cầu Ngang, Nam Kẻ Sặt Kết hợp khai thác NDĐ: Các KCN Sông Hồng - Nước mặt: 98%; - NDĐ: 2% Sông Nghĩa Lý, Kênh Hòa Bình - Nước mặt: 98%; - NDĐ: 2% 3.3 Nông nghiệp, thủy sản, môi trường Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Nghĩa Lý, Bản Lễ - Phương Tường, Cầu Ngang Các kênh Bác Hồ, Đào Đông, Hòa Bình Chủ yếu là nước mặt 4 Ân Thi – Đường 39 4.1 Sinh hoạt Kết hợp khai thác NDĐ: TT Ân Thi Sông Cửu An - Nước mặt: 40%; - NDĐ: 60% Khu dân cư nông thôn Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An và Điện Biên - Nước mặt: 40%; - NDĐ: 60% 4.2 Công nghiệp Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên Kết hợp khai thác NDĐ: KCN Lý Thường Kiệt Nước sông Điện Biên - Nước mặt: 97%; - NDĐ: 3% 4.3 Nông nghiệp, thủy sản, môi trường Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên Chủ yếu là nước mặt ĐỊNH HƯỚNG BẢO VỆ TNN MẶT TỈNH HƯNG YÊN Bảng 2.1: Mục tiêu chất lượng nước của các vùng QH tỉnh Hưng Yên TT Vùng qui hoạch Mục đích sử dụng Mục tiêu chất lượng nước 1 Bắc Kim Sơn (bao gồm các huyện Văn Lâm, Mỹ Hào và một phần huyện Yên Mỹ) Sinh hoạt Công Nghiệp Nông nghiệp Cải thiện môi trường Bảo đảm chất lượng nước theo QCVN 08:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu) Đảm bảo chất lượng nước phục vụ NTTS (08:2015/BTNMT) Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Kim Sơn (đoạn từ cống Xuân Quan đến cống Tranh) 2 Châu Giang (Bao gồm một phần các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Yên Mỹ và gần như toàn bộ huyện Văn Giang) Sinh hoạt Công Nghiệp Nông nghiệp Cải thiện môi trường Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT); Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Đồng Quê và Cửu An (từ sông Hồng đến Cầu Si) 3 Tây Nam Cửu An (Bao gồm một phần các huyện: Kim Động, Ân Thi, Phù Cừ, Khoái Châu và toàn bộ thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ) Sinh hoạt Công Nghiệp Nông nghiệp Cải thiện môi trường Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT); Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Hồng, Sông Luộc (từ sông Hồng đến trạm bơm Mai Động) 4 Ân Thi - Đường 39 (bao gồm một phần các huyện: Ân Thi, Yên Mỹ, Phù Cừ, Kim Động, Khoái Châu) Sinh hoạt Công Nghiệp Nông nghiệp Môi trường Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT); Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Kim Sơn (từ cống Lực Điền đến cống Tranh) và sông Tây Kẻ Sặt (từ cống Tranh đến cầu Minh Tân) (Thông tin số liệu chi tiết tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh) Nội dung Quyết định số 2705/QĐ-UBND Quyết định số 2399/QĐ-UBND Bản đồ QH nước dưới đất Bản đồ QH phân bổ tài nguyên nước mặt Bản đồ QH bảo vệ tài nguyên nước mặt Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường
Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 980/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng khu tái định cư Phục vụ GPMB thực hiện các công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn huyện Khoái Châu
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phù Ủng, huyện Ân thi
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Hiện đại hóa Ngành Khí tượng Thủy văn đến năm 2025 và thời kỳ 2026-2030”
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình tăng cường năng lực phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường cấp quốc gia đến năm 2030
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị tại xã Hưng Long (vị trí số 03)
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dựu án tái định cư đường ĐT.382B, đường ĐT.379 kéo dài và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Minh Châu