Quy hoạch sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020

Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt quy hoạch sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và Bản đồ Quy hoạch vùng khai thác sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tỷ lệ 1:50.000.

Bảng 1.Quy hoạch lưu lượng khai thác sử dụng nước dưới đất tỉnh Hưng Yên đến năm 2020

TT

Huyện, Tp

Sinh hoạt

KCN (NDĐ)

Nhu cầu KT (NDĐ)

Trữ lượng NDĐ

NM

NDĐ

1

Tp Hưng Yên

10000

9411

6750

16161

11000

2

Văm Lâm

0

16584

33750

50334

104800

3

Mỹ Hào

0

14400

34875

49275

103000

4

Yên Mỹ

0

21651

33750

55401

76000

5

Văn Giang

0

16134

26640

42774

76000

6

Khoái Châu

880

30490

20250

50740

86296

7

Ân Thi

580

21189

69750

90939

121000

8

Kim Động

560

19017

18000

37017

111000

9

Phủ Cừ

0

14593

24750

39343

143000

10

Tiên Lữ

0

12823

11250

24073

48000

Toàn tỉnh

12.020

176.292

279.765

456.057

880.096

(Thông tin số liệu chi tiết tại Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh)

2. Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025

Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 và Bản đồ Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên tỷ lệ 1:50.000  và Bản đồ Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh hưng Yên tỷ lệ 1:50.000.

PHÂN BỔ TNN MẶT TỈNH HƯNG YÊN

Bảng 2. Phạm vi hành chính các tiểu vùng quy hoạch tỉnh Hưng Yên

TT

Tiểu khu

Phạm vi hành chính

1

Bắc Kim Sơn

Phía Bắc giáp huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh và Gia Lâm – Hà Nội; Phía Tây đến Nam là sông Kim Sơn; Phía Đông giáp huyện Cẩm Giàng – Hải Dương. Tổng diện tích đất tự nhiên 20.505 ha, diện tích đất canh tác 12.166,5 ha bao gồm các huyện: Văn Lâm, Mỹ Hào, một phần Yên Mỹ, một phần nằm phía Bắc sông Kim Sơn của các xã Vĩnh Khúc – huyện Văn Giang (150 ha); xã Đào Dương, Bắc Sơn – huyện Ân Thi (185 ha)

2

Ân Thi – đường 39

Phía Bắc giáp bờ Nam sông Kim Sơn; Phía Đông là sông Tây Kẻ Sặt; phía Tây là sông Điện Biên; Phía Nam là sông Cửu An. Tổng diện tích đất tự nhiên 15.494 ha, diện tích đất canh tác 11.416,4 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện Ân Thi; Yên Mỹ, Phù Cừ, Kim Động, Khoái Châu

3

Tây Nam Cửu An

Phía Bắc là sông Cửu An; Phía Nam giáp sông Luộc; Phía Đông là sông Tây Kẻ Sặt; Phía Tây giáp sông Hồng. Tổng diện tích đất tự nhiên 31.892 ha (diện tích trong đê 26.054 ha), diện tích đất canh tác 17.317,7 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện: Kim Động, Ân Thi, Phù Cừ, Khoái Châu và toàn bộ thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ

4

Châu Giang

Được giới hạn bởi: Phía Bắc đến Đông là sông Kim Sơn; Phía Đông đến Đông Nam là sông Điện Biên; Phía Nam là  sông Cửu An; Phía Tây là sông Hồng. Tổng diện tích đất tự nhiên 24.418 ha (diện tích trong đê 20.751 ha), diện tích đất canh tác 11.625 ha bao gồm một phần đất đai của các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ và gần như toàn bộ huyện Văn Giang

 

Bảng 3. Tổng hợp phân vùng TNN có thể khai thác theo các tiểu vùng

TT

Vùng qui hoạch

Nguồn nước mặt

Ghi chú

1

Bắc Kim Sơn

 

 

1.1

Sinh hoạt

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

- Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm

Nước sông Kim Sơn

- Nước mặt: 24%;

- NDĐ: 76%

- TT. Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào

Nước sông Kim Sơn

- Nước mặt: 24%;

- NDĐ: 76%

- TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ

Nước sông Kim Sơn

- Nước mặt: 24%;

- NDĐ: 76%

- Khu dân cư nông thôn

Nước Sông Kim Sơn

 

1.2

Công nghiệp:

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

KCN Phố Nối A, B và Thăng Long II

Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù và Bần Vũ Xá

- Nước mặt: 80%;

- NDĐ: 20%

KCN Minh Quang và Minh Đức

Nước Sông Kim Sơn

- Nước mặt: 80%;

- NDĐ: 20%

1.3

Nông nghiệp, thủy sản, môi trường

Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù, Cầu Treo, Lương Tài, Bần Vũ Xá, Tràng Kỷ, Đình Hồ...

Chủ yếu là nước mặt

2

Châu Giang

 

 

2.1

Sinh hoạt

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

- Thị trấn Khoái Châu

Sông Điện Biên

- Nước mặt: 30%;

- NDĐ: 70%

- TT. Lương Bằng, huyện Kim Động

Sông Cửu An

- Nước mặt: 30%;

- NDĐ: 70%

- TT. Văn Giang

Sông Hồng

- Nước mặt: 30%;

- NDĐ: 70%

- Khu dân cư nông thôn

Sông Hồng, Điện Biên và Cửu An

- Nước mặt: 30%;

- NDĐ: 70%

2.2

Công nghiệp: KCN Vĩnh Khúc, Tân Dân

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

KCN Vĩnh Khúc

Sông Tam Bá Hiển và Kim Sơn

- Nước mặt: 78%;

- NDĐ: 22%

KCN Tân Dân

Nước Sông Điện Biên và Từ Hồ Sài Thị

- Nước mặt: 78%;

- NDĐ: 22%

2.3

Nông nghiệp, thủy sản, môi trường

Nước Sông Tân Hưng, Cửu An, Đồng Quê, Đồng Than và Kim Ngưu

Các kênh Tam Bá Hiển, Kênh Đông, Kênh Tây, Từ Hồ - Sài Thị

Chủ yếu là nước mặt

3

Tây Nam Cửu An

 

 

3.1

Sinh hoạt

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

TP Hưng Yên

Sông Luộc

- Nước mặt: 34%;

- NDĐ: 66%

TT Vương, huyện Tiên Lữ

Sông Luộc

- Nước mặt: 34%;

- NDĐ: 66%

TT Cao, huyện Phù Cừ

Sông Nam Kẻ Sặt

- Nước mặt: 34%;

- NDĐ: 66%

Khu dân cư nông thôn

Nước sông Luộc và sông Cửu An

- Nước mặt: 34%;

- NDĐ: 66%

3.2

Công nghiệp

Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Cầu Ngang, Nam Kẻ Sặt

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

Các KCN

Sông Hồng

- Nước mặt: 98%;

- NDĐ: 2%

Sông Nghĩa Lý, Kênh Hòa Bình

- Nước mặt: 98%;

- NDĐ: 2%

3.3

Nông nghiệp, thủy sản, môi trường

Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Nghĩa Lý, Bản Lễ - Phương Tường, Cầu Ngang

Các kênh Bác Hồ, Đào Đông, Hòa Bình

Chủ yếu là nước mặt

4

Ân Thi – Đường 39

 

 

4.1

Sinh hoạt

 

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

TT Ân Thi

Sông Cửu An

- Nước mặt: 40%;

- NDĐ: 60%

Khu dân cư nông thôn

Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An và Điện Biên

- Nước mặt: 40%;

- NDĐ: 60%

4.2

Công nghiệp

Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên

Kết hợp khai thác NDĐ:

 

KCN Lý Thường Kiệt

Nước sông Điện Biên

- Nước mặt: 97%;

- NDĐ: 3%

4.3

Nông nghiệp, thủy sản, môi trường

Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên

Chủ yếu là nước mặt

 

ĐỊNH HƯỚNG BẢO VỆ TNN MẶT TỈNH HƯNG YÊN

Bảng 2.1: Mục tiêu chất lượng nước của các vùng QH tỉnh Hưng Yên

TT

Vùng qui hoạch

Mục đích sử dụng

Mục tiêu chất lượng nước

1

Bắc Kim Sơn (bao gồm các huyện Văn Lâm, Mỹ Hào và một phần huyện Yên Mỹ)

  • Sinh hoạt
  • Công Nghiệp
  • Nông nghiệp
  • Cải thiện môi trường
  • Bảo đảm chất lượng nước theo QCVN 08:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu)
  • Đảm bảo chất lượng nước phục vụ NTTS (08:2015/BTNMT)
  • Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Kim Sơn (đoạn từ cống Xuân Quan đến cống Tranh)

2

Châu Giang (Bao gồm một phần các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Yên Mỹ và gần như toàn bộ huyện Văn Giang)

  • Sinh hoạt
  • Công Nghiệp
  • Nông nghiệp
  • Cải thiện môi trường
  • Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT);
  • Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Đồng Quê và Cửu An (từ sông Hồng đến Cầu Si)

3

Tây Nam Cửu An (Bao gồm một phần các huyện: Kim Động, Ân Thi, Phù Cừ, Khoái Châu và toàn bộ thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ)

  • Sinh hoạt
  • Công Nghiệp
  • Nông nghiệp
  • Cải thiện môi trường
  • Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT);
  • Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Hồng, Sông Luộc (từ sông Hồng đến trạm bơm Mai Động)

4

Ân Thi - Đường 39 (bao gồm một phần các huyện: Ân Thi, Yên Mỹ, Phù Cừ, Kim Động, Khoái Châu)

  • Sinh hoạt
  • Công Nghiệp
  • Nông nghiệp
  • Môi trường
  • Bảo đảm chất lượng nước theo tiêu chuẩn nước tưới (08:2015/BTNMT);
  • Đảm bảo chất lượng nước cho sinh hoạt: sông Kim Sơn (từ cống Lực Điền đến cống Tranh) và sông Tây Kẻ Sặt (từ cống Tranh đến cầu Minh Tân)
 

(Thông tin số liệu chi tiết tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh)

Nội dung Quyết định số 2705/QĐ-UBND

                Quyết định số 2399/QĐ-UBND

               Bản đồ QH nước dưới đất

               Bản đồ QH phân bổ tài nguyên nước mặt

               Bản đồ QH bảo vệ tài nguyên nước mặt

 

Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường

Tin liên quan

Đánh giá của bạn về chất lượng của dịch vụ công trực tuyến






Gửi đánh giá Xem kết quả
78 người đang online