Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

Ngày 22/3/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên.

Theo đó, Quyết định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên; trong đó:

Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định, cụ thể:

- Loại 1 Di tích được xếp hạng: Di tích quốc gia đặc biệt; Di tích quốc gia; Di tích cấp tỉnh.

- Loại 2 Cổ vật, hiện vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh, di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng: Chất liệu bằng kim loại; chất liệu gốm, sứ; chất liệu bằng gỗ; chất liệu bằng giấy; chất liệu bằng vải; chất liệu phim ảnh; chất liệu đá; chất liệu khác

- Loại 3 Bảo vật quốc gia.

Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định, cụ thể:

- Loại 1 Quyền tác giả:

+ Kịch bản các loại: Thời gian sử dụng là 25 năm; tỷ lệ hao mòn 4%/năm.

+ Các quyền tác giả khác: Thời gian sử dụng là 25 năm; tỷ lệ hao mòn 4%/năm.

- Loại 2 Quyền sở hữu công nghiệp:

+ Bằng độc quyền sáng chế: Thời gian sử dụng là 20 năm; tỷ lệ hao mòn 5%/năm.

+ Bằng độc quyền giải pháp hữu ích: Thời gian sử dụng là 10 năm; tỷ lệ hao mòn 10%/năm.

+ Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp: Thời gian sử dụng là 5 năm; tỷ lệ hao mòn 20%/năm.

+ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: Thời gian sử dụng là 10 năm; tỷ lệ hao mòn 10%/năm.

+ Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn: Thời gian sử dụng là 10 năm; tỷ lệ hao mòn 10%/năm.

- Loại 3 Quyền đối với giống cây trồng:

+ Bằng bảo hộ giống Nếp thơm Hưng Yên: Thời gian sử dụng là 20 năm; tỷ lệ hao mòn 5%/năm.

+ Quyền đối với các giống cây trồng khác: Thời gian sử dụng là 20 năm; tỷ lệ hao mòn 5%/năm.

- Loại 4 Phần mềm:

+ Phần mềm hệ thống: Thời gian sử dụng là 5 năm; tỷ lệ hao mòn 20%/năm.

+ Phần mềm ứng dụng: Thời gian sử dụng là 5 năm; tỷ lệ hao mòn 20%/năm.

+ Phần mềm khác: Thời gian sử dụng là 5 năm; tỷ lệ hao mòn 20%/năm.

- Loại 5 Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất): Thời gian sử dụng là 5 năm; tỷ lệ hao mòn 20%/năm.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2021.

Nội dung chi tiết Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND.

Duy Tùng