1
|
Bắc Kim Sơn
|
|
|
1.1
|
Sinh hoạt
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
- Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
|
Nước sông Kim Sơn
|
- Nước mặt: 24%;
- NDĐ: 76%
|
- TT. Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào
|
Nước sông Kim Sơn
|
- Nước mặt: 24%;
- NDĐ: 76%
|
- TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
Nước sông Kim Sơn
|
- Nước mặt: 24%;
- NDĐ: 76%
|
- Khu dân cư nông thôn
|
Nước Sông Kim Sơn
|
|
1.2
|
Công nghiệp:
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
KCN Phố Nối A, B và Thăng Long II
|
Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù và Bần Vũ Xá
|
- Nước mặt: 80%;
- NDĐ: 20%
|
KCN Minh Quang và Minh Đức
|
Nước Sông Kim Sơn
|
- Nước mặt: 80%;
- NDĐ: 20%
|
1.3
|
Nông nghiệp, thủy sản, môi trường
|
Nước Sông Kim Sơn, Đình Dù, Cầu Treo, Lương Tài, Bần Vũ Xá, Tràng Kỷ, Đình Hồ...
|
Chủ yếu là nước mặt
|
2
|
Châu Giang
|
|
|
2.1
|
Sinh hoạt
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
- Thị trấn Khoái Châu
|
Sông Điện Biên
|
- Nước mặt: 30%;
- NDĐ: 70%
|
- TT. Lương Bằng, huyện Kim Động
|
Sông Cửu An
|
- Nước mặt: 30%;
- NDĐ: 70%
|
- TT. Văn Giang
|
Sông Hồng
|
- Nước mặt: 30%;
- NDĐ: 70%
|
- Khu dân cư nông thôn
|
Sông Hồng, Điện Biên và Cửu An
|
- Nước mặt: 30%;
- NDĐ: 70%
|
2.2
|
Công nghiệp: KCN Vĩnh Khúc, Tân Dân
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
KCN Vĩnh Khúc
|
Sông Tam Bá Hiển và Kim Sơn
|
- Nước mặt: 78%;
- NDĐ: 22%
|
KCN Tân Dân
|
Nước Sông Điện Biên và Từ Hồ Sài Thị
|
- Nước mặt: 78%;
- NDĐ: 22%
|
2.3
|
Nông nghiệp, thủy sản, môi trường
|
Nước Sông Tân Hưng, Cửu An, Đồng Quê, Đồng Than và Kim Ngưu
Các kênh Tam Bá Hiển, Kênh Đông, Kênh Tây, Từ Hồ - Sài Thị
|
Chủ yếu là nước mặt
|
3
|
Tây Nam Cửu An
|
|
|
3.1
|
Sinh hoạt
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
TP Hưng Yên
|
Sông Luộc
|
- Nước mặt: 34%;
- NDĐ: 66%
|
TT Vương, huyện Tiên Lữ
|
Sông Luộc
|
- Nước mặt: 34%;
- NDĐ: 66%
|
TT Cao, huyện Phù Cừ
|
Sông Nam Kẻ Sặt
|
- Nước mặt: 34%;
- NDĐ: 66%
|
Khu dân cư nông thôn
|
Nước sông Luộc và sông Cửu An
|
- Nước mặt: 34%;
- NDĐ: 66%
|
3.2
|
Công nghiệp
|
Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Cầu Ngang, Nam Kẻ Sặt
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
Các KCN
|
Sông Hồng
|
- Nước mặt: 98%;
- NDĐ: 2%
|
Sông Nghĩa Lý, Kênh Hòa Bình
|
- Nước mặt: 98%;
- NDĐ: 2%
|
3.3
|
Nông nghiệp, thủy sản, môi trường
|
Nước Sông Tân Hưng, Điện Biên, Nghĩa Lý, Bản Lễ - Phương Tường, Cầu Ngang
Các kênh Bác Hồ, Đào Đông, Hòa Bình
|
Chủ yếu là nước mặt
|
4
|
Ân Thi – Đường 39
|
|
|
4.1
|
Sinh hoạt
|
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
TT Ân Thi
|
Sông Cửu An
|
- Nước mặt: 40%;
- NDĐ: 60%
|
Khu dân cư nông thôn
|
Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An và Điện Biên
|
- Nước mặt: 40%;
- NDĐ: 60%
|
4.2
|
Công nghiệp
|
Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên
|
Kết hợp khai thác NDĐ:
|
|
KCN Lý Thường Kiệt
|
Nước sông Điện Biên
|
- Nước mặt: 97%;
- NDĐ: 3%
|
4.3
|
Nông nghiệp, thủy sản, môi trường
|
Nước sông Tây Kẻ Sặt, Cửu An, Quảng Lãng và Điện Biên
|
Chủ yếu là nước mặt
|