Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

CỤC THỐNG KÊ HƯNG YÊN

              Số: 106 /QĐ-CTK                                             

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

                                

Hưng Yên, ngày 14  tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019

của Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên

 

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN

 

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 232/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Quyết định số 1009/QĐ-TCTK ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc giao Kế hoạch công tác và điểm thi đua năm 2019 đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thống kê Tổng hợp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên gồm các ấn phẩm, chỉ tiêu thống kê công bố định kỳ hàng tháng, quý và năm và các sản phẩm không thường xuyên do các phòng thuộc cơ quan Cục Thống kê, Chi cục Thống kê các huyện thành, phố biên soạn, phổ biến trong năm 2019.

Điều 2. Căn cứ Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019, các phòng thuộc cơ quan Cục Thống kê, Chi cục Thống kê các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện nghiêm túc việc biên soạn, phổ biến các thông tin thống kê thuộc lĩnh vực phụ trách, bảo đảm thời gian quy định; phòng Thống kê Tổng hợp có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên, định kỳ hàng quý báo cáo Cục trưởng tình hình thực hiện Lịch phổ biến.

Điều 3. Trưởng phòng Thống kê Tổng hợp, Trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục Thống kê và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Vụ TKTH (để báo cáo);

- Lãnh đạo Cục TK;

- Như Điều 3;

- Lưu: VT, TH.

CỤC TRƯỞNG

 

(Đã ký và đóng dấu)

 

 

Đào Trọng Truyến

 

 

 

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

CỤC THỐNG KÊ HƯNG YÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-CTK ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên)

 

Số TT

Tên thông tin thống kê

Mức độ
 hoàn chỉnh

Thời gian
 phổ biến

Hình thức
 phổ biến

Đơn vị

liên hệ

A

B

1

2

3

4

I

CÔNG BỐ ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG

 

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

1.1

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 01 năm 2019

Ước tính

29/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.2

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 2 và 2 tháng năm 2019

Ước tính

28/02/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.3

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 4 và 4 tháng năm 2019

Ước tính

29/04/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.4

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 5 và 5 tháng năm 2019

Ước tính

29/05/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.5

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 7 và 7 tháng năm 2019

Ước tính

29/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.6

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2019

Ước tính

29/08/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.7

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2019

Ước tính

29/10/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.8

Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội tháng 11 và 11 tháng năm 2019

Ước tính

29/11/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh

 

 

 

 

2.1

Đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Ước tính

Ngày 29
hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.2

Tài chính công

 

 

 

 

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.3

Nông nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 + Vụ đông xuân năm 2019

Ước tính

29/05/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

 + Vụ mùa năm 2019

Sơ bộ

29/11/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

Ước tính

Ngày 29
hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Chỉ số sản phẩm sản xuất chủ yếu ngành công nghiệp

Ước tính

Ngày 29
hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.5

Thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.6

Giá cả

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

Chính thức

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.7

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Ước tính

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.8

Văn hóa, thể thao du lịch

 

 

 

 

 

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Chính thức

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.9

Trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Chính thức

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Chính thức

Ngày 29
 hằng tháng

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

II

CÔNG BỐ ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ

 

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

1.1

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội Quý I năm 2019

Ước tính

29/03/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.2

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.3

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng năm 2019

Ước tính

29/09/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.4

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội cả năm 2019

Ước tính

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh

 

 

 

 

2.1

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê
Công nghiệp-Xây dựng

 

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Ước tính

12/29/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.2

Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

 

Tổng sản trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Cơ cấu Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tổng sản trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Cơ cấu Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2019

Ước tính

29/12/2019

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Cơ cấu Tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2019

Ước tính

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2019

Ước tính

29/12/2019

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tổng sản phẩm bình quân đầu người

Ước tính

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.3

Tài chính công

 

 

 

 

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.4

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

2.4.1

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

 

 

 

 

 

Vụ đông năm 2019

Chính thức

29/03/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Vụ đông xuân năm 2019

Sơ bộ

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Vụ đông xuân năm 2019

Chính thức

29/09/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Vụ mùa năm 2019

Ước tính

29/09/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sơ bộ cả năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.4.2

Diện tích, sản lượng cây lâu năm

 

 

 

 

 

6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Cả năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.4.3

Số lượng, sản lượng gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

Số lượng, sản lượng gia súc, gia cầm quý I năm 2019

Sơ bộ

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Số lượng, sản lượng gia súc, gia cầm 6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/09/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Số lượng, sản lượng gia súc, gia cầm cả năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.4.4

Sản lượng khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản

 

 

 

 

 

6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Cả đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.4.5

Sản lượng thủy sản

 

 

 

 

 

6 tháng đầu năm 2019

Ước tính

29/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

6 tháng đầu năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Cả năm 2019

Sơ bộ

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.5

Công nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê
Công nghiệp-Xây dựng

 

Chỉ số sản phẩm sản xuất chủ yếu ngành công nghiệp

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.6

Thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.7

Chỉ số giá

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

Chính thức

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.8

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm,
Bảng điện tử, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.9

Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

Số thuê bao truy cập internet

Chính thức

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.10

Giáo dục (đầu năm học)

 

 

 

 

 

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số trường, lớp, phòng học phổ thông

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số giáo viên phổ thông

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh phổ thông

Chính thức

29/12/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.11

Văn hóa, thể thao du lịch

 

 

 

 

 

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Chính thức

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.12

Trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Chính thức

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Chính thức

Ngày 29 tháng cuối quý báo cáo

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

III

CÔNG BỐ ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM

 

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

1.1

Niên giám Thống kê năm 2018 tỉnh Hưng Yên

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.2

Tờ rơi số liệu thống kê kinh tế-xã hội chủ yếu 6 tháng đầu năm 2019 tỉnh Hưng Yên

Ước tính

10/07/2019

Ấn phẩm

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.3

Tờ rơi số liệu thống kê kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2018 tỉnh Hưng Yên

Ước tính

10/01/2019

Ấn phẩm

Phòng Thống kê Tổng hợp

1.4

Niên giám thống kê cấp huyện năm 2018 tỉnh Hưng Yên

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh

 

 

 

 

2.1

Đất đai, dân số

 

 

 

 

 

Diện tích và cơ cấu đất

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Dân số

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Mật độ dân số

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ số giới tính khi sinh

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ số giới tính của dân số

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ suất sinh thô

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tổng tỷ suất sinh

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ suất chết thô

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên)

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số cuộc kết hôn

Chính thức năm 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Chính thức năm 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đã được đăng ký khai sinh

Chính thức năm 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

Chính thức năm 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.2

Lao động, việc làm và bình đẳng giới

 

 

 

 

 

Lực lượng lao động

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ thiếu việc làm

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.3

Doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Số trang trại

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2018

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Số hợp tác xã, lao động

Chính thức 2017

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.4

Đầu tư và xây dựng

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với Tổng sản phẩm trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.5

Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (tính bằng VNĐ, USD)

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.6

Tài chính công, bảo hiểm

 

 

 

 

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước địa phương

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.7

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Diện tích cây lâu năm

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Sản lượng thuỷ sản

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2.8

Công nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

2.9

Thương mại, giá cả

 

 

 

 

 

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.10

Giá cả

 

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.11

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Doanh thu vận tải , kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.12

Thông tin, truyền thông và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

Số thuê bao điện thoại

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Số thuê bao internet

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.13

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

Chi cho hoạt động khoa học công nghệ

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

2.14

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

Số trường, lớp, phòng học mầm non

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số giáo viên mầm non

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh mầm non

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số trường, lớp, phòng học phổ thông

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số giáo viên phổ thông

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh phổ thông

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.15

Y tế và chăm sóc sức khỏe

 

 

 

 

 

Số cơ sở y tế, số giường bệnh

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số nhân lực y tế

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số ca nhiếm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.16

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2.17

Mức sống dân cư

 

 

 

 

 

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ hộ nghèo

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.18

Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp

 

 

 

 

 

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ án, số bị can đã bị khởi tố

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ án, số bị can đã bị truy tố

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số vụ, số người phạm tội đã kết án

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

 

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã

2.19

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

Số vụ thiện tai và mức độ thiệt hại

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Chính thức 2018

30/06/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp

3

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp huyện

 

 

 

 

3.1

Đất đai, dân số

 

 

 

 

 

Diện tích đất và cơ cấu đất

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Dân số và mật độ dân số

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số cuộc kết hôn

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đã được đăng ký khai sinh

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

3.2

Kinh tế

 

 

 

 

 

Số doanh nghiệp, lao động, của doanh nghiệp

Chính thức 2017

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

 

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

 

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Chính thức 2017 và sơ bộ 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Diện tích cây lâu năm

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại;
Chi cục Thống kê.

3.3

Xã hội, môi trường

 

 

 

 

 

Số trường, lớp, phòng học mầm non

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số giáo viên mầm non

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số học sinh mầm non

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số trường, lớp, phòng học phổ thông (tiểu học, trung học cơ sở)

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số giáo viên phổ thông (tiểu học, trung học cơ sở)

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số học sinh phổ thông (tiểu học, trung học cơ sở)

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vác xin

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số hộ dân cư nghèo

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ án, số bị can đã truy tố

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

4

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp xã

 

 

 

 

4.1

Dân số và đất đai

 

 

 

 

 

Diện tích và cơ cấu đất

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Dân số, mật độ dân số

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số cuộc kết hôn

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

 

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê.

4.2

Kinh tế

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Diện tích gieo trồng cây lâu năm

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê.

4.4

Xã hội, môi trường

 

 

 

 

 

Số trường, lớp, phòng học, số giáo viên, số học sinh mầm non

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê

 

Số trường, lớp, phòng học, giáo viên, số học sinh phổ thông tiểu học

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê

 

Số nhân lực y tế của trạm y tế

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê

 

Số trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê

 

Số hộ dân cư nghèo

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Dân số-Văn xã;
Chi cục Thống kê

 

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Chính thức 2018

31/07/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Nông nghiệp;
Chi cục Thống kê

IV

KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

1.1

Kết quả chủ yếu Tổng điều tra Kinh tế năm 2017 tỉnh Hưng Yên

Chính thức

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại;
Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp

3

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp huyện

 

 

 

 

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Thương mại;
Phòng Thống kê Công nghiệp-Xây dựng;
Chi cục Thống kê.

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

4

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp xã

 

 

 

 

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Công nghiệp;
Phòng Thống kê Thương mại;
Chi cục Thống kê.

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính

Chính thức 2016

31/01/2019

Ấn phẩm, Website

Phòng Thống kê Tổng hợp;
Chi cục Thống kê.

 

Nơi nhận:

  - Vụ Thống kê Tổng hợp (để báo cáo);

  - Văn phòng Tỉnh ủy;

  - Văn phòng HĐND tỉnh;

  - Văn phòng UBND tỉnh;

  - Các sở, ban, ngành liên quan;

  - UBND các huyện, thành phố;

  - Lãnh đạo Cục Thống kê;

  - Các phòng thuộc cơ quan CTK;

  - Chi cục TK các huyện, TP;

  - Lưu VT, TH.

CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký và đóng dấu)

 

 

Đào Trọng Truyến

 


 

Nguồn: thongkehungyen.gov.vn