Số liệu thống kê Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu

Đăng ngày 30 - 07 - 2016
Lượt xem:
100%

1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015
phân theo huyện/thành phố

Number of administrative units as of 31st December 2015
by district

 

Tổng số
Total

Chia ra - Of which

Phường
Wards

Thị trấn
Town under district


Communes

TỔNG SỐ - TOTAL

161

7

9

145

1. Thành phố Hưng Yên

17

7

 

10

2. Huyện Văn Lâm

11

 

1

10

3. Huyện Văn Giang

11

 

1

10

4. Huyện Yên Mỹ

17

 

1

16

5. Huyện Mỹ Hào

13

 

1

12

6. Huyện Ân Thi

21

 

1

20

7. Huyện Khoái Châu

25

 

1

24

8. Huyện Kim Động

17

 

1

16

9. Huyện Phù Cừ

14

 

1

13

10. Huyện Tiên Lữ

15

 

1

14

 

 

* Theo Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ; Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 06/9/2013 của Ban thường vụ Tỉnh ủy; Kế hoạch số 138/KH-UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, điều chỉnh toàn bộ diện tích đất tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hùng Cường, Phú Cường (huyện Kim Động), toàn bộ diện tích đất tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hoàng Hanh, Phương Chiểu, Tân Hưng (huyện Tiên Lữ) về thành phố Hưng Yên quản lý. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, thành phố Hưng Yên có 7.342,07 ha diện tích tự nhiên, có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 7 phường và 10 xã; huyện Kim Động có 10.285,30 ha diện tích tự nhiên, có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 1 thị trấn và 16 xã; huyện Tiên Lữ có 7.841,50 ha diện tích tự nhiên, có 15 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 1 thị trấn và 14 xã.

* According to Resolution No. 95/NQ-CP of the Government dated 06/8/2013; Directive No. 23-CT/TU dated 06/9/2013 of the Provincial Party Standing Committee; Plan No.138/KH-UBND of Hung Yen’s People Committee on the adjustment of administrative boundaries of Kim Dong, Tien Lu districts to expand the administrative boundaries of the Hung Yen City, adjust the entire natural area and demographic of the Hung Cuong, Phu Cuong communes (Kim Dong district), change the entire land area of the natural and the demographic of the Hoang Hanh, Phuong Chieu, Tan Hung communes (Tien Lu district) under Hung Yen city manager. After adjusting administrative boundaries, Hung Yen city has ​​7342.07 hectares of natural land area, 17 commune-level administrative units, including 7 wards and 10 communes; Kim Dong district has 10285.30 hectares of natural land area, 17 commune-level administrative units, including 1 town and 16 communes; Tien Lu district has 7841.50 hectares of natural land area, 15 commune-level administrative units, including 1 town and 14 communes.

 

2

Hiện trạng sử dụng đất năm 2015

Land use in 2015

 

Tổng số
Total (Ha)

Cơ cấu
Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL

93.022,44

100,00

Đất nông nghiệp - Agricultural land

61.019,63

65,60

Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land

54.452,09

58,54

Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land

41.498,01

44,61

Đất trồng lúa - Paddy land

37.540,62

40,36

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land

3.957,39

4,25

Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land

12.954,08

13,93

Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees

 

 

Rừng sản xuất - Productive forest

 

 

Rừng phòng hộ - Protective forest

 

 

Rừng đặc dụng - Specially used forest

 

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing

5.081,06

5,46

Đất làm muối - Land for salt production

 

 

Đất nông nghiệp khác - Others

1.486,48

1,60

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land

31.756,10

34,14

Đất ở - Homestead land

9.285,64

9,98

Đất ở đô thị - Urban

1.173,24

1,26

Đất ở nông thôn - Rural

8.112,40

8,72

Đất chuyên dùng - Specially used land

17.112,15

18,40

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies

1.162,78

1,25

Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land

95,71

0,10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business

3.022,72

3,25

Đất có mục đích công cộng - Public land

12.830,94

13,79

Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land

323,58

0,35

Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery

945,85

1,02

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces

4.084,64

4,39

Đất phi nông nghiệp khác - Others

4,24

0,00

Đất chưa sử dụng - Unused land

246,71

0,26

Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land

246,71

0,26

Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land

-

-

Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

-

-

 

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

 

3

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2015
phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố

Land use by province as of 31 Dec. 2015
by types of land and by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

 

Tổng
diện tích Total
area

Trong đó - Of which

Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land

Đất
lâm nghiệp Forestry
land

Đất
chuyên dùng
Specially used land

Đất ở Homestead land

TỔNG SỐ - TOTAL

93.022,44

54.452,09

-

17.112,15

9.285,64

1. Thành phố Hưng Yên

7.386,10

3.603,67

-

1.149,12

1.042,92

2. Huyện Văn Lâm

7.523,99

3.655,67

-

2.227,87

841,46

3. Huyện Văn Giang

7.183,89

3.064,80

-

1.590,39

844,40

4. Huyện Yên Mỹ

9.241,31

5.673,96

-

1.982,37

813,53

5. Huyện Mỹ Hào

7.936,12

4.750,29

-

1.878,89

580,40

6. Huyện Ân Thi

12.998,19

8.446,10

-

2.027,40

1.361,76

7. Huyện Khoái Châu

13.097,59

7.850,12

-

2.033,43

1.295,10

8. Huyện Kim Động

10.332,01

6.586,14

-

1.496,78

848,16

9. Huyện Phù Cừ

9.463,88

5.863,33

-

1.455,48

860,81

10. Huyện Tiên Lữ

7.859,36

4.958,01

-

1.270,42

797,10

 

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

 

4

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố

Structure of used land as of 31 Dec. 2015 by types of land
and by district

Đơn vị tính - Unit: %

 

Tổng
diện tích Total
area

Trong đó - Of which

Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land

Đất
lâm nghiệp Forestry
land

Đất
chuyên dùng
Specially used land

Đất ở Homestead land

TỔNG SỐ - TOTAL

100,00

58,54

-

18,40

9,98

1. Thành phố Hưng Yên

7,94

3,87

-

1,24

1,12

2. Huyện Văn Lâm

8,09

3,93

-

2,39

0,90

3. Huyện Văn Giang

7,72

3,29

-

1,71

0,91

4. Huyện Yên Mỹ

9,93

6,10

-

2,13

0,87

5. Huyện Mỹ Hào

8,53

5,11

-

2,02

0,62

6. Huyện Ân Thi

13,97

9,08

-

2,18

1,46

7. Huyện Khoái Châu

14,08

8,44

-

2,19

1,39

8. Huyện Kim Động

11,11

7,08

-

1,61

0,91

9. Huyện Phù Cừ

10,17

6,30

-

1,56

0,93

10. Huyện Tiên Lữ

8,45

5,33

-

1,37

0,86

 

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

 

5

Diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố

Land area by types of land and by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

 

2011

2012

2013

2014

2015

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TOTAL AREA

92.602,89

92.602,89

92.602,89

92.602,89

93.022,44

Phân theo loại đất
By types of land

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp - Agricultural land

58.599,65

58.285,52

58.084,86

58.084,86

61.019,63

Đất phi nông nghiệp
Non-agricultural land

33.548,57

33.867,66

34.117,99

34.117,99

31.756,10

Đất chưa sử dụng - Unused land

454,67

449,71

400,04

400,04

246,71

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

 

Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land

53.502,73

53.179,98

53.038,10

53.038,10

54.452,09

Đất lâm nghiệp - Forestry land

 

 

 

 

 

Đất chuyên dùng
Specially used land

17.414,67

17.721,10

17.960,14

17.960,14

17.112,20

Đất ở - Homestead land

10.006,45

10.020,37

10.035,11

10.035,11

9.285,64

Phân theo đơn vị cấp huyện
By district

 

 

 

 

 

1. Thành phố Hưng Yên

4.698,16

4.698,16

7.342,08

7.342,08

7.386,10

2. Huyện Văn Lâm

7.443,25

7.443,25

7.443,25

7.443,25

7.523,99

3. Huyện Văn Giang

7.180,88

7.180,88

7.180,88

7.180,88

7.183,89

4. Huyện Yên Mỹ

9.250,14

9.250,14

9.250,14

9.250,14

9.241,31

5. Huyện Mỹ Hào

7.910,96

7.910,96

7.910,96

7.910,96

7.936,12

6. Huyện Ân Thi

12.871,50

12.871,50

12.871,50

12.871,50

12.998,19

7. Huyện Khoái Châu

13.091,55

13.091,55

13.091,55

13.091,55

13.097,59

8. Huyện Kim Động

11.474,22

11.474,22

10.285,30

10.285,30

10.332,01

9. Huyện Phù Cừ

9.385,73

9.385,73

9.385,73

9.385,73

9.463,88

10. Huyện Tiên Lữ

9.296,50

9.296,50

7.841,50

7.841,50

7.859,36

 

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

 

6

Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Mean air temperature at stations

Đơn vị tính - Unit: °C

 

2011

2012

2013

2014

2015

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE

22,9

24,7

23,9

24,2

24,9

Tháng 1 - January

12,4

14,2

15,1

17,2

17,6

Tháng 2 - February

17,3

15,8

19,7

16,9

18,9

Tháng 3 - March

16,6

19,6

23,2

19,6

21,5

Tháng 4 - April

23,1

25,4

24,5

25,1

24,8

Tháng 5 - May

26,5

28,4

28,4

28,7

30,0

Tháng 6 - June

29,1

29,7

29,5

30,0

30,7

Tháng 7 - July

29,5

29,6

28,4

29,6

29,4

Tháng 8 - August

28,7

28,9

28,8

28,6

29,6

Tháng 9 - September

27,0

27,3

26,7

28,9

28,0

Tháng 10 - October

24,0

26,1

25,2

26,5

26,4

Tháng 11 - November

23,3

23,1

22,2

22,7

24,2

Tháng 12 - December

17,0

28,7

15,6

17,0

18,1

 

 

7

Số giờ nắng tại trạm quan trắc

Monthly sunshine duration at stations

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.

 

2011

2012

2013

2014

2015

TỔNG SỐ - TOTAL

1.158,5

973,1

1.051,6

1.260,8

1.444,3

Tháng 1 - January

10,6

2,3

10,7

123,1

102,6

Tháng 2 - February

31,5

11,2

37,8

27,6

22,3

Tháng 3 - March

12,2

13,4

41,5

12,1

24,7

Tháng 4 - April

65,8

79,6

52,5

12,2

123,2

Tháng 5 - May

163,0

146,2

122,5

187,3

206,9

Tháng 6 - June

147,0

92,9

128,7

143,4

215,4

Tháng 7 - July

187,1

141,6

90,9

142,7

136,6

Tháng 8 - August

181,1

146,8

128,9

114,4

181,4

Tháng 9 - September

115,7

108,1

90,8

171,9

126,6

Tháng 10 - October

72,5

100,1

126,3

150,5

148,9

Tháng 11 - November

96,2

93,2

54,8

87,9

105,2

Tháng 12 - December

75,8

37,7

166,2

87,7

50,5

 

 

 

8

Lượng mưa tại trạm quan trắc

Monthly rainfall at stations

Đơn vị tính - Unit: Mm

 

2011

2012

2013

2014

2015

TỔNG SỐ - TOTAL

1.039,5

1.644,6

1.752,8

1.595,0

1.514,8

Tháng 1 - January

3,6

18,1

12,1

2,0

40,0

Tháng 2 - February

14,9

11,1

24,5

26,8

63,9

Tháng 3 - March

59,1

15,1

28,0

80,3

77,5

Tháng 4 - April

60,6

97,2

38,4

160,3

32,6

Tháng 5 - May

129,9

330,3

222,9

256,1

178,9

Tháng 6 - June

149,4

124,4

226,4

85,3

161,8

Tháng 7 - July

140,6

188,9

365,9

214,7

160,3

Tháng 8 - August

101,2

388,3

331,3

243,4

211,4

Tháng 9 - September

279,2

188,6

340,2

257,2

366,8

Tháng 10 - October

49,6

110,7

78,5

174,4

59,5

Tháng 11 - November

40,2

139,4

63,2

68,4

145,6

Tháng 12 - December

11,2

32,5

21,4

26,1

16,5

 

 

 

9

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc

Monthly mean humidity at stations

Đơn vị tính - Unit: %

 

2011

2012

2013

2014

2015

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE

83

85

82

82

82

Tháng 1 - January

75

91

85

76

81

Tháng 2 - February

88

90

88

84

83

Tháng 3 - March

87

89

86

92

91

Tháng 4 - April

87

86

85

89

82

Tháng 5 - May

83

85

82

80

79

Tháng 6 - June

85

80

76

82

76

Tháng 7 - July

82

82

87

84

79

Tháng 8 - August

85

84

84

85

81

Tháng 9 - September

87

82

86

81

86

Tháng 10 - October

86

81

76

78

78

Tháng 11 - November

82

84

78

84

85

Tháng 12 - December

72

82

76

73

82

 

 

Tin liên quan

Tin mới nhất

Tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên tháng Hai và hai tháng đầu năm 2024(12/03/2024 1:39 CH)

Tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên tháng Một năm 2024(02/02/2024 7:14 SA)

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên tháng 10 và 10 tháng năm 2023(02/11/2023 7:32 SA)

Tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên tháng 9 và 9 tháng năm 2023(03/10/2023 1:21 CH)

Tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên tháng Bảy và bảy tháng năm 2023(02/08/2023 2:49 CH)

°
91 người đang online